Một doanh nghiệp muốn làm việc có hiệu quả thì phải có đường truyền internet ổn định. Sử dụng internet Viettel là sự lựa chọn thông thái của mỗi doanh nghiệp. Bởi nếu doanh nghiệp vừa và nhỏ không nên sử dụng gói cước cao 880.000vnđ/tháng. Khách hàng có thể lựa chọn các gói cước như hộ gia đình nhưng vẫn đứng tên doanh nghiệp tiết kiệm mà không lãng phí. Viettel đã ra các gói cước internet dành cho doanh nghiệp với đa dạng các gói khác nhau.
Báo giá các gói cước internet Viettel dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Đối với doanh nghiệp không cần gói cước cao thì lắp gói cước nhỏ, mức phí vừa phải phù hợp với số thiết bị truy cập. Tầm 2-5 thiết bị điện thoại, máy tính truy cập chỉ cần dùng gói 220.000đ-265.000đ 1 tháng là phù hợp.Với doanh nghiệp sử dụng 10-15 thiết bị truy cập nên tham khảo các gói cao hơn sẽ đảm bảo được băng thông cũng như tốc độ truy cập. Ưu điểm của các gói cước trên:
- Phù hợp với tài chính của doanh nghiệp nhỏ
- Vẫn được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.
Nhược điểm của các gói cước trên:
- Không có IP tĩnh.
- Cam kết băng thông quốc tế thấp.
==> Không phù hợp với doanh nghiệp cần có IP tĩnh hoặc băng thông quốc tế cao.
Chương trình khuyến mãi của các gói cước internet Viettel dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng thứ 7
- Trả trước 12 tháng tặng 3 tháng cước
- Trả trước 18 tháng tặng 5 tháng cước
Giá cước trên đã bao gồm 10% VATThiết bị đi kèm là modem wifi.
Cáp quang Viettel dành cho doanh nghiệp lớn
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Cước trọn gói |
VIP200(IP Tĩnh) |
200Mbps / 4Mbps |
800.000đ |
VIP500(IP Tĩnh) |
500Mbps / 10Mbps |
1.900.000đ |
VIP600(IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
600Mbps / 30Mbps |
6.600.000đ |
F200N(IP Tĩnh) |
200Mbps / 4Mbps |
1.100.000đ |
F200Basic(IP Tĩnh) |
200Mbps / 8Mbps |
2.200.000đ |
F200Plus(IP Tĩnh) |
200Mbps / 12Mbps |
4.400.000đ |
F300N(IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps / 16Mbps |
6.050.000đ |
F300Basic(IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps / 22Mbps |
7.700.000đ |
F300Plus(IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
300Mbps / 30Mbps |
9.900.000đ |
F500Basic(IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
500Mbps / 40Mbps |
13.200.000đ |
F500Plus(IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
500Mbps / 50Mbps |
17.600.000đ |
– Phí hoà mạng: 300.000đ.
– Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. – Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
Bảng báo giá internet tốc độ cao (đã bao gồm 10% VAT)
Ưu điểm của các gói cước trên:
- Truyền tải được nhiều thiết bị cùng 1 lúc.
- Được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.
- Có băng thông quốc tế cao
- Có Ip tĩnh
Nhược điểm của các gói cước trên:
- Không có nhược điểm
==> Phù hợp với các công ty có từ 15 thiết bị truy cập trở lên.
Quy trình lắp đặt các gói cước internet Viettel dành cho doanh nghiệp
Quy trình lắp đặt gói cước internet Viettel
Thủ tục đăng ký các gói cước internet Viettel dành cho doanh nghiệp
Khách hàng đăng ký bất kỳ gói cước nào cũng cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
- CMT giám đốc
- Giấy phép kinh doanh
- Con dấu của công ty
- Dấu chữ ký của giám đốc (nếu có)